en
stringlengths 1
7.01k
| vi
stringlengths 1
6.84k
|
---|---|
Toast falls jelly-side down, children hit tables and people get hurt. | Bánh mì nướng rơi đông lại, trẻ con va vào bàn và con người bị thương. |
Screw you, orphan. | Đồ khốn, mồ côi. |
- What about breakfast? | - Không ăn sáng sao? |
And also, I--i just spoke with jj. | Và, tôi... tôi vừa nói chuyện với JJ. |
We're takin' on water, we gotta launch them lifeboats. | Chúng ta sẽ lấy nước ở bên trong, chúng ta sẽ khởi động một số thuyền cứu hộ. |
All the rooms are ruined except for our room. | Tất cả phòng đều bị phá banh, ngoại trừ phòng của chúng tôi. |
Nick! | Nick! |
- Come on. | Nào. |
Choose your puppy. | Hãy chọn chó đi. |
I'm sorry, Mrs. Queen. | Tôi xin lỗi, thưa bà Queen. |
Goku, right? | Goku, phải không? |
Hugh? | Hugh? |
Listen, I'm a big supporter of fixing potholes and erecting swing sets and building shelters. | Này, tôi rất ủng hộ nhà nước thay nắp cống... làm công viên em và xây mái ấm cho người nghèo, |
- Who wants dessert? | Ai ăn tráng miệng không? |
Scared? | Mày sợ à? |
Vertical | Lật dọc |
- Tell me what? | - Nói đi |
- Nothing. | - Không có gì |
So what! | Rồi sao! |
You're confused. | Cô đang bối rối. |
She taught me Spanish. | Cô ấy dạy con tiếng tây ban nha. |
- On what charge? | - Vì tội danh gì? |
Think of it, Johnny. | Nghĩ mà xem Johnny... |
Don't worry. | Đừng lo. |
Don't worry. | Đừng lo. |
Screw you! | Mẹ anh! |
I'm hopeful it'll go well. | Thầy hy vọng sẽ tốt đẹp. |
I'm gonna help you. | Tôi sẽ giúp anh mà. |
Please, we must have your temperature now. | Nào, bây giờ chúng tôi muốn đo nhiệt độ cho ông. |
Does this soup really prolong life | Có thật là loại canh này giúp kéo dài tuổi thọ không? |
Every lady of means in Vienna will want to get up there with you now. | Mọi quý bà ở Viên đều sẽ muốn lên đó với cậu. |
24 hours later, Tancredi is dead, the analyst is missing, and the White House Echelon tapes have been deleted from the mainframe. | 24 giờ sau đó, Tancredi chết Phân tích viên thì biến mất, Và cuốn băng ghi lại đoạn hội thoại đó của Nhà Trắng |
Lou took me out into the brush and kicked me out. | Lou dẫn tao đến chỗ vắng người rồi ném tao ra. |
I heard from her family members, before the accident, it was kind of weird. | Tôi đã nghe gia quyến nói trong lễ tang, tình hình cậu ấy trước tai nạn có chút kì lạ. |
I've seen you at Mass for years. | Tôi đã thấy anh dự lễ mét nhiều năm. |
Dad! | Bố? |
What the hell happened in there? | Chuyện vớ vẩn gì đã xảy ra trong đó thế? |
Check the rest of the house, see how they got in. | Kiểm tra phần còn lại của ngôi nhà, xem chúng vào bằng đường nào. |
In the main hangar. | - Trong khoang chính. |
Where is he now? | Giờ anh ta đang ở đâu? |
YEAH. I'M OUTTA HERE. BOY. | Tôi đi ra đây |
Nonetheless, they are well aware of the presence and the movements of their neighbours, because they leave messages in a few special places. | Tuy nhiên, chúng luôn cảnh báo sự hiện diện về sự hiện diện và di chuyển của những người láng giềng vì chúng để lại thông điệp ở một vài nơi đặc biệt. |
And I dreamed one day that you'd come back. | Và tôi mơ về một ngày mà bà sẽ quay trở lại. |
Will do. | - Sẽ nhớ. |
- I think I can handle it. | - Anh nghĩ anh có thể xử lý được. |
It's good money. | Tôi không... Vì tiền thôi. |
- So? | - Vậy thì sao? |
Distribution List: %1 | Sr. |
- Let me fetch her. | - Để tôi đi gọi cô ấy. |
Scan complete. | Khám hoàn tất. |
Right? | Đúng chứ? |
But by that time, the prisoners and the doctor had their work to my friend, my protector. | Nhưng khi đó các tù nhân và ông bác sĩ đã làm xong nhiệm vụ với người bạn người bảo hộ của tôi |
Oh, come on, people. | Oh, thôi nào mọi người. |
I'll see you tomorrow. | Mai gặp nhé. Tiến lên Razors. |
101, row C? | 101, dãy C? |
You need to get it out. | Anh cần phải nói ra. |
Go ahead. | Cứ việc. |
- And so you should have. | - Và ông nên vậy. |
Charges have been placed. | Đã đặt thuốc nổ. |
We need to fucking roll. | Cả lũ té khẩn ngay. |
Get off of me! | Tránh xa tôi ra |
Want me? | Muốn em không? |
That's why you're upset. | - Vì vậy anh mới bực mình. |
Oh, even better. | Oh, càng ngon. |
You finish them off yourself. | cậu hãy kết liễu họ. |
I mean, why push my luck? | Ý tôi là, tại sao phải từ chối vận may? |
We've got them 20 to one. | Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn rồi. |
Necessarily... you've both made alliances with states that do. | Thế nên... Cả hai phải liên minh với các quận có quân đội |
Forensics is at the safe house now. | Pháp chứng đang ở căn nhà trú ẩn. |
- Tao Tei. | - Thao Thiết. |
Now! | Ngay! |
To say the least. | Có thể nói tối thiểu là vậy. |
Why didn't they hide you better from such innocent eyes? | Sao các vị ấy không giấu ngươi khỏi những đôi mắt ấy nhỉ? |
Hey, you gotta turn the knob! | Em phải xoay tay nắm! |
Walk Through Window Tabs (Reverse) | Đi qua các cửa sổ (Hướng ngược lại) |
Did you... | Anh vừa... |
Goddamn shoes! | Đôi giày chết tiệt! |
Someday somebody's going to shoot you in the face and that vest isn't gonna do you any good. | Sẽ có ngày có ai đó ghim một viên đạn vào mặt cậu. Và bộ vest này chẳng giúp cậu đẹp hơn đâu. |
It is time to put an end to the curse that I have brought upon myself and this world. | Đã đến lúc phải kết thúc lời nguyền mà tôi đã phải tự chuốc lấy và cho cả thế giới này nữa. |
Yeah, I'd love to. | Vâng, tôi rất thích. |
We'll start the timers and run like hell. | Ta sẽ kích hoạt thời gian rồi chạy như bị chó đuổi. |
I told her that. | Anh đã nói với cổ vậy. |
Listen, you idiot, get whatever stupid idea is in your head out of your head. | Nghe này, cậu là một thằng đần. hãy lấy những ý nghĩa ngu ngốc đó ra khỏi đầu cậu đi. |
- Ben! | - Ben! |
They get all cranky when you mix the two up. | Bọn họ sẽ cáu khi cậu lộn 2 thứ đó đấy |
That's the Cruizer I know. | Đúng thế đấy |
He was too preoccupied to notice. | Tiên đế cũng được chôn ở đây à? |
And the rest of the flowers, where do I keep them? | Còn số hoa còn lại thì sao? Tôi sẽ để chúng ở đâu đây? |
Mom? | Mẹ ơi? |
- Yes, ma'am. | - Vâng, thưa bà. |
Well, to each his own. | Tha cho tôi đi! |
Of all people, you chain them up like animals. | tất cả mọi người nhưng ông xích họ như động vật |
A statement? | Một lời tuyên bố? |
We keep the big shots apart. | Chúng ta giam riêng những tên nguy hiểm. |
Gather those children and move! | Gom bọn trẻ lại và đi đi ! |
- And I about you. | - Và em cũng được nghe nói nhiều về chị |
It's all there. | Có hết trong thông báo rồi. |
Dude, you invited me. | Chú mi anh mà. |
Hello, Katia. | Chào cô, Katia |
Because my last name is Zambrano, you guys all think I'm a wise guy. | Bởi vì họ tên của tôi là Zambrano, Các người luôn nghĩ tôi là kẻ khôn ngoan. |