en
stringlengths 1
7.01k
| vi
stringlengths 1
6.84k
|
---|---|
No. | Không |
I tried to stop, but I couldn't. | Anh đã cố nhưng không thể. |
Shortcut. | Đường tắt. |
Fascinating. | Quyến rũ. |
It's when I decided to change the world instead of rage against it. | Đó là khi tôi quyết định thay đổi thế giới thay vì giận dữ chống đối nó. |
Dr. Rydell? | Dr. Rydell? |
Correction. | Sai. |
Garden variety viral gastroenteritis. | Viêm dạ dày ruột do virus ngoài trời. |
Hey, guero, you like her? | "Tiền trao cháo múc nhỉ?" |
Thank you. | Cảm ơn anh. |
As long as you don't tell anyone that I thought you were... | miễn cô đừng nói với ai là tôi nghĩ cô là... |
You've always taken care of me. | Lúc nào Mẹ cũng chăm sóc cho con mà. |
Now I find out it may be happening here? | Và giờ điều đó có thể đang xảy ra ở đây? |
- Here we go. | - Vào vấn đề. |
- M-m. | -Mm. |
That's absolutely not true. | Hoàn toàn không phải vậy. |
Oh, you need one? | Anh cũng cần luật sư à ? |
- It won't release! | - Mũi tên không ra! |
Daddy, what's martial law? | Bố ơi, thiết quân luật là gì vậy? |
2004. | 2004. |
But I heard that they give you an extra helping of secret sauce. | Nhưng nếu đúng thế, tôi sẽ cho cậu thêm sốt trắng đặc biệt. |
He didn't seem different? | Trông có khác không? |
So I left a half a gross of roses wilting in the cooler, | Tớ đẫ để lại cả đống hoa hồng héo úa trong thùng lạnh, |
Let's get out of here. | Ra khỏi đây thôi. |
I got you Cap'n Crunch. | Con có mua bánh ngũ cốc cho Cha đây. |
-What evidence? | -Chứng cứ gì? |
And here's the crown jewel. | Và đây là vương miện đá quý. |
I don't expect you to. I'd appreciate it if you'd leave me with Penny for a session of self-criticism and repentance. | tao không mong mày tha thứ . tao đánh gia cao nếu mày để tao với penny một lát... ..cho phiên họp phê bình và tự ăn năn. |
Kiki was captured and tortured. | Kiki bị bắt và tra tấn. |
[ Al Auf Singing ] | (Al Auf hát) |
We moved here about two years ago for him to take it over. | Chúng tôi dọn tới đây 2 năm trước vì công việc của ông. |
No, I think you guys covered everything. | Không, tôi nghĩ các ông đã kiểm soát mọi thứ. |
Cancer cells are damaged. Lets them grow into blood vessels. | Sao một thứ có thể vượt qua bức tường mà thứ khác không thể? |
The trial date is set. | Ngày xét xử đã được ấn định rồi. |
It's only ten blocks to the finish. | Chỉ còn mười lô nhà nữa là tới. |
-Why? | - Quá nguy hiểm ! |
Indy! | Indy! |
No! | Không! |
I keep coming home late, my wife'll think something's up. | Tôi cứ về nhà trễ mãi, vợ tôi sẽ nghĩ là có chuyện đấy. |
Which reminds me That I have a joke. | Nhắc tôi nhớ tôi có 1 chuyện cười. |
Me, I'll pick my own enemies. | Còn tôi, tôi sẽ chọn kẻ thù riêng cho mình. |
We can't do that in the long-term | Chúng ta ko thể làm chuyện đó nữa trong thời gian dài. |
Can you get to the elevator? | Em có đi đến thang máy được không ? |
The way I see it, yesterday's history, tomorrow's a mystery. | Như đã nói, hôm qua là quá khứ, ngày mai là bí ẩn... |
To love. | Vì tình yêu. |
Where's the dog? | Con chó đâu rồi? |
Saul, listen to me. | Saul, nghe tôi này. |
Give me pictures like 'The Jazz Singer.' | Cho anh xem "The Jazz Singer". |
It destroys everything around it. | Nó hủy hoại mọi thứ xung quanh. |
I'm not going up until you get this sorted. | Tôi sẽ không tiếp tục cho đến khi ông giải quyết chuyện này. |
How is that not guessing? | - Làm sao đoán được ? |
That's why our son's hatchday party is ruined! | Chính vì vậy làm tiệc sinh nở của nó đã banh chành. |
Well... anyone who spends much time with me finds me disagreeable. | Thực ra... bất kỳ ai ở bên tôi 1 thời gian đều khám phá ra tôi rất khó chịu. |
You'll damage your liver | Đừng có uống không thế. |
You said the codes were impossible to crack. | Anh nói là không thể bẻ được mã. |
- So how about this? | Thế này được không? |
I know, and I want to help you, I do, but I am not some alien ambassador, you know? | Tôi biết, và tôi muốn giúp các bạn, nhưng tôi không phải là đại sứ của người hành tinh, ông biết chứ? |
Come back to Philly, see some people. | Trở về Philadelphia, gặp một người. |
Detonation in T-minus two minutes. | Kích hoạt trong 2 phút. |
General Posca speaks. | Posca thông thái đang nói kìa . |
- Come on, Daddy. | Thôi nào, cha. |
Yeah, let's see what he's up to. | - Được thôi, xem cậu ta đang làm gì. |
They're just gonna give you L.J. Just like that? | Họ cứ thế giao LJ cho anh như thế sao? |
Here's how this works: | Công việc là thế này. |
The first thing, okay? | Điều đầu tiên, được không? |
Pacquiao nails him with a long looping right. | Pacquiao ghim chặt anh ta bằng những quả phải liên tiếp. |
No. No, no, no. | Ko ạ. ko, ko, ko. |
Thank you, Bettie. | Cảm ơn, Bertie. |
I just really don't want you here. | Tôi chỉ không muốn chị có mặt ở đây. |
And some small voice inside warned me, I wasn't supposed to be here. | Và có một giọng nói bên trong tiềm thức cảnh báo tôi rằng, tôi không được phép đến đây. |
Thirty-nine days after Mr. Zuckerberg's initial meeting with my clients, and he still hadn't completed work on Harvard Connection. | 39 ngày kể từ khi cậu Zuckerburg gặp thân chủ tôi lần đầu, và cậu ấy vẫn chưa hoàn thành việc tạo Harvard Connection. |
There's tons of rumors about the guy, but there's no face, no description. | Có hàng đống tin đồn về gã này, nhưng không có hình hay mô tả nào cả. |
- What's up? | - Có chuyện gì thế? |
I provided the weapon? | Tôi đã cung cấp vũ khí ư? |
Let's go, little girl. | - Đi nào, bé con. |
- How far are we from the Eiffel Tower? | - Đây đến tháp Effeil có xa không? - Không biết. |
The next guy's gonna handle it. | Người tiếp theo sẽ lo chuyện ấy. |
- Oh, Emily! | Oh, Emily! |
This case you caught, the dead woman, she was murdered by a serial killer? Yes. | Vụ án anh theo, người phụ nữ chết, cô ấy bị giết bởi một tên giết người hàng loạt sao? |
He's been going to the singles mixers at Hillel House. | Đến cuộc gặp những người độc thân ở Hillel House. |
Up here, like, in this area. | Đâu? - ở đây, phía này. |
Nova! | Nova. |
I don't respond to mocking semantics, Dr. Brennan. | Tôi không trả lời những câu hỏi xoáy, Dr. Brennan. |
LOGAN: Kayla. | Kayla. |
One by one. | Anh lấy cái này. Ai lấy rồi thì ra ngoài ngay nhé. |
I'm all yours. | Tôi đầu hàng. |
- Chloe... | - Chloe... |
So he was a good general. | Vậy ông ấy là một Tướng giỏi. |
I'm so sorry I wasn't there for you last night. | Mình rất xin lỗi vì không ở cạnh cậu tối qua. |
Like you said, you don't want to be the girl who falls forjerks. | Như cô nói thì cô không muốn là cô gái yêu những kẻ ngốc. |
I heard Mr. Rochester beg her to come down. | Tôi nghe ông Rochester năn nỉ bả xuống. |
Don't say a word. | - Đừng nói gì hết. |
I'm starting to search. | Tôi bắt đầu lục lạo. |
Go and see what's happened. | Ra xem có chuyện gì đi. |
Mike Coozeman. | Mike Coozeman. |
I found him! | Tìm được rồi! |
I said no. | I said no. |
Such a nice, happy family. | Thật là một gia đình tuyệt vời và hạnh phúc. |
Where's Yohei? | Yohei đâu? |
Yes, it's Mr. V, now where's Feldman? | Ngài V ? - Phải, ngài V đây ! |