en
stringlengths 1
7.01k
| vi
stringlengths 1
6.84k
|
---|---|
We'll find out more in the next hour, while we are currently in court. | Sẽ được biết trong vòng một tiếng nữa khi mọi người tập trung lại tòa. |
-Hey! | Này. |
Are you sure this is our place? | Em có chắc đây là phòng chúng ta chứ? |
- Welcome. | - Chào ông. - Chào ông. |
Yes! | Đúng luôn! |
It's nice to see you. | Mừng được gặp anh. |
- Is that good? | - Có tuyệt không ư? |
Not if you're the one doing the ambushing. | Nhưng nếu ta phục kích? |
All right, we'll see. | Được rồi, để em xem sao. |
Pawn to king four. | Cầm chân con vua. |
I'm gonna get you back for that. | Tớ sẽ chơi lại cậu. |
I'm trying to look out for you. | Tao đang cố gắng để ý cho mày. |
Twelve crypts. | Mười hai hầm mộ. |
- Al's Toy Barn! | - Al's Toy Barn! |
Please. | Làm ơn. |
Do you know where the Loam Motel is? | Anh có biết nhà trọ Loam ở đâu không? |
Ha! Any of mine can win! | Thủ hạ bại tướng, chỉ 1 trận là thắng các anh |
James, you must be good. | James, anh phải cố gắng đó |
excuse us, please. | Chúng tôi xin phép. |
Ladies and gentlemen, the time has come. | Thứ quý vị, đã đến lúc. |
They always look. | Họ luôn luôn nhìn. |
Copy that. | Rõ. |
But do not fear for them or yourself. | Nhưng đừng lo sợ cho chúng hay chính bản thân cô. |
Just a little older. | Chỉ già hơn một chút thôi. |
20,000 riel. | - 20,000 riel. |
We could someone call for help. | Ta có thể gọi người giúp. |
We businessmen should pay back what we owe | Chúng ta là người làm ăn nên báo đáp cái ta đã chịu ơn |
I heard she has bottle service with a dozen hedge fund dweebs. | Nghe nói cô ta còn vài chai rượu phục vụ cùng cả tá chai dự trữ khác |
- Press here. | Ấn vào đây. |
-Thank you, Wormsley, that'll be all. | -Thank you, Wormsley, thế là đủ rồi. |
- You look great. | - Trông em thật xinh đẹp. |
At peace with myself. | Bình yên với chính mình. |
I see hell! | Tôi nhìn thấy địa ngục |
- He's down. | Coi nào! |
This is bad. | Hư quá. |
The Chancellor and I go way back. | Chánh án và tôi đang trên đường về |
You're a gentleman and a scholar. | Ông là 1 quý ông. |
What would you have us do? | Thế chàng bảo chúng ta sẽ làm gì? |
Hannah, your dad was right too. | Hannah, bố cô cũng đã đúng. |
To Ennia... | Với Ennia... |
Wait, I... we were related? | Chờ đã, tôi...chúng ta có liên quan đến nhau sao? |
Cavanaugh. | Cavanaugh. |
Make an effort to answer now. | Cố gắng trả lời đi! |
I have sexual feelings for him, but I do love him. | Cậu dính ớt trên cổ. Tôi muốn nói cảm ơn tới mọi người! |
Compliments of Delmar. | Delmar kính tặng. |
Never done it in his life. | Chưa bao giờ tới được trong đời. |
Whose god would do this? | Chúa nào mà lại làm cái này chứ? |
I thought we'd be all right, you know after you'd figured that out. | cậu biết có lẽ sau khi cậu xử lí xong con đó. |
Increase speed to 500 knots. | Tăng tốc độ lên 500 dặm một giờ |
Put your face in the hole. | Úp mặt xuống hốc bàn. |
-I need some parts... -Pay atention, don't let the Commander's car fall apart, right? | Lần đầu bao giờ cũng là lý do tốt . |
I'll remember you this way. You don't get out much, do you? | Anh chắc chưa ra ngoài nhiều, đúng không ? |
You have such a big ass | Sao mông em to thế? |
If she doesn't marry me, she doesn't go to Highgarden. | Nếu ả không lấy anh, thì ả không tới Highgarden. |
I'm dizzy and I can barely hear anything - over the sounds of my lungs crackling. | Thấy chóng mặt và hầu như không nghe thấy gì ngoại trừ tiếng phổi mình đang kêu răng rắc. |
Stop asking me. | Đừng hỏi nữa. |
Tell me! | Nói đi! |
No, please, get up... | Rất đẹp. Mấy anh này chỉ muốn ... |
- Leave it to the police. | -Đó là công việc của cảnh sát! |
I've had enough. | Đủ lắm rồi. |
- You're supposed to tell me in advance. | - Đáng lẽ cô phải cho tôi biết. |
It's from the game. | Kinh nghiệm từ game. |
Your father taught me European history. | Cha anh đã dạy em về lịch sử Châu Âu. |
John Doe 21 is Roland Umber's replacement in the mural. | John Doe 21 thay thế cho Roland Umber trên bức bích họa. |
You know, looking in. | Anh biết đó, ghé thăm cổ. |
Tell them to head north. | Hãy kêu họ đi theo hướng bắc. |
- [ Continues Gasping] - [ All ] Buzz! | - Buzz! |
Heathens. | Heathens. |
Did you terminate the pregnancy? | Bà đã phá cái thai? |
I can't wait to get rid of this dress. | Tôi mong được cởi bộ váy này. |
- I'll see you at 4. - All right. | - Đón con lúc 4 giờ nhé. |
Well, now, that's up to him, I suppose. | Cái đó tùy thuộc vào quyết định của ông kia nhỉ. |
You never know. | Cô không bao giờ biết được đâu. |
He left Washington with something that didn't belong to him. | Ông ta đã rời Washington mang theo một thứ gì đó Thứ không thuộc về ông ta. |
Yes, you! | Phải, ông đó! |
It is not enough to kill Hitler. | Chỉ giết Hitler là chưa đủ. |
You can't go back to these cheap tricks. | Cậu không thể quay lại với mấy trò lừa rẻ tiền này. |
You look good. | Cậu trông ổn. |
I insist. Please. | Van cô đấy, làm ơn. |
-To the movies, to dinner... | - Xi-nê, nhà hàng. |
Do I make myself clear? | Tôi nói thế đã rõ chưa? |
You'd be surprised. I know a thing or two about robots. | Các cậu sẽ ngạc nhiên đấy, tớ biết vài thứ về robot. |
- It's Miss California. | - Đó là Hoa hậu California. |
This is New York City. | Đây là thành phố New York. |
- [Gulping] | Babs không đẻ nhưng họ không ăn chị ấy, |
One. | Một câu thôi. |
No, that wasn't you. | Không, đó không phải là anh. |
Damn it! Stay down! | Mẹ kiếp, nằm xuống! |
It was crazy. Oh, you realize it was crazy by her flying across the room in a shit that far. | Ồ, cô ta bay trong khoảng xa như vậy? |
I got it, he's fast. | Hiểu rồi anh ta nhanh |
We're seeking medical help | Bọn tôi cầm ông chữa bệnh. |
Are we gonna turn? Are we just gonna die? | Lộn về hay chờ chết? |
She's excited to see you. | Nó rất thích khi thấy anh đấy. |
What did I eat? | Đã ăn những gì? |
How are we gonna get to it? | Làm sao chúng ta làm được đây? |
No, I have an older daughter, but I married her off. | Không, tôi còn một đứa con gái lớn hơn, tôi đã gả nó rồi. |
Enter a URL: | Nhập một URL: |
Hers was the last appointment on his books. | Đây là những cuộc hẹn cuối trong sổ anh ta |
Okay, why are you strangely emphasizing the word "honor?" | Được rồi, tại sao anh lại nhấn mạnh từ danh dự vậy? |
And then they could tell you to be the drop bar next week. | Và rồi họ có thể nói bạn là bar thả tiền tuần tới. |